🔍
Search:
ĐÁNH BÓNG
🌟
ĐÁNH BÓNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
2
골프나 야구 등의 운동에서 채나 방망이를 휘두르는 동작.
2
ĐÁNH BÓNG:
Động tác vung chày đánh bóng trong môn thể thao đánh golf hay bóng chày.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 안타를 친 횟수를 타석에 들어선 횟수로 나눈 백분율.
1
TỈ LỆ ĐÁNH BÓNG:
Tỉ lệ phần trăm chia số lần đánh bóng bằng số lần xuất luỹ trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 배트로 공을 쳐서 공격하는 선수.
1
NGƯỜI ĐÁNH BÓNG:
Cầu thủ đánh bóng bằng gậy và tấn công trong bóng chày.
-
Động từ
-
1
(비유적으로) 사실을 과장하거나 좋게 꾸미다.
1
TRAU CHUỐT, ĐÁNH BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Điểm tô cho tốt hoặc khuếch đại sự thật.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 투수가 던지는 공을 타자가 치도록 정해 놓은 구역.
1
VỊ TRÍ ĐÁNH BÓNG:
Khu vực định sẵn để tuyển thủ đánh bóng đánh được bóng do tuyển thủ ném bóng ném đến, trong môn bóng chày.
-
2
야구에서, 타자가 투수의 공을 칠 수 있는 장소에 선 횟수.
2
BÀN ĐÁNH:
Số lần tuyển thủ đánh bóng đứng ở vị trí có thể đánh bóng của tuyển thủ ném bóng, trong bóng chày.
-
☆
Danh từ
-
1
야구에서, 타자가 친 공이 외야의 담장을 넘어가서 득점을 하게 되는 것.
1
CÚ ĐÁNH BÓNG RA KHỎI SÂN:
Cú đánh bóng mà cầu thủ đập bóng vượt ra khỏi khu vực xa cửa thành và ghi điểm thưởng.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 사실을 과장하거나 좋게 꾸밈.
1
SỰ TRAU CHUỐT, SỰ ĐÁNH BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc điểm tô cho tốt hoặc khuếch đại sự thật.
-
Danh từ
-
1
구두를 닦는 데 쓰는 약.
1
NƯỚC ĐÁNH BÓNG GIÀY, XI GIÀY:
Thuốc dùng trong việc đánh giày.
-
Danh từ
-
1
야구나 소프트볼 등의 경기에서, 공을 치는 방망이.
1
GẬY BÓNG CHÀY, GẬY ĐÁNH BÓNG:
Gậy dùng để đánh bóng trong trận đấu bóng chày hay bóng mềm.
-
Danh từ
-
1
물체의 표면에 광택을 내기 위해 바르는 물질.
1
CHẤT LÀM BÓNG, CHẤT ĐÁNH BÓNG:
Chất thoa lên để tạo nên sự bóng láng trên bề mặt vật thể.
-
Động từ
-
1
(비유적으로) 사실이 과장되거나 좋게 꾸며지다.
1
ĐƯỢC TRAU CHUỐT, ĐƯỢC ĐÁNH BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự thật được khuếch đại hoặc được điểm tô cho tốt.
-
Động từ
-
1
금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 하다.
1
MÀI RŨA, ĐÁNH BÓNG:
Gọt và đánh vàng bạc hay đá làm cho bề mặt của nó sáng lấp lánh.
-
2
몸, 마음, 지식, 기술 등을 힘써 다스리거나 익히다.
2
RÈN LUYỆN, RÈN RŨA:
Nỗ lực trau dồi và rèn luyện cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật v.v...
-
Danh từ
-
1
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣는 일. 또는 그 공.
1
VIỆC ĐÁNH BÓNG CÔNG KÍCH, QUẢ BÓNG CÔNG KÍCH:
Việc phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong những trận đấu như là bóng bàn, bóng rổ, quần vợt. Hoặc bóng như vậy.
-
Động từ
-
1
때려 치다.
1
ĐÁNH, ĐÁNH ĐÒN, ĐẤM:
Tấn công.
-
2
어떤 일에서 크게 사기를 꺾거나 손해를 주다.
2
ĐẢ KÍCH:
Bẻ gãy sĩ khí hoặc mang lại thiệt hại to lớn trong việc nào đó.
-
3
야구에서, 투수가 던진 공을 타자가 방망이로 치다.
3
ĐÁNH BÓNG, ĐỠ BÓNG:
Cầu thủ dùng gậy đánh bóng do người ném bóng đã ném trong bóng chày.
-
☆
Động từ
-
1
날을 날카롭게 하기 위하여 다른 물건에 대고 문지르다.
1
MÀI, GIŨA:
Kề lưỡi vào vật khác và cọ xát để làm cho sắc.
-
2
표면을 매끄럽게 하거나 윤이 나게 하기 위하여 다른 물건에 대고 문지르다.
2
ĐÁNH BÓNG:
Kề bề mặt vào vật khác và cọ xát để làm cho nhẵn hoặc bóng.
-
3
잘게 부수거나 가루를 내기 위하여 단단한 물건에 대고 문지르거나 으깨다.
3
MÀI, NGHIỀN:
Kề vào vật cứng và cọ xát hoặc nghiền để tán nhuyễn hoặc cho ra bột.
-
4
먹물을 만들기 위하여 먹을 벼루에 대고 문지르다.
4
MÀI (MỰC):
Kề thỏi mực vào nghiên rồi cọ xát để tạo mực nước.
-
5
윗니와 아랫니를 마주 대고 문질러 소리를 내다.
5
NGHIẾN (RĂNG):
Kề răng trên và răng dưới vào nhau và cọ xát làm phát ra tiếng.
-
Động từ
-
1
금속이나 돌 등이 갈리고 닦여서 표면이 반질반질하게 되다.
1
ĐƯỢC MÀI RŨA, ĐƯỢC ĐÁNH BÓNG:
Vàng bạc hay đá được gọt và đánh bóng làm cho bề mặt sáng lấp lánh.
-
2
몸, 마음, 지식, 기술 등이 힘써 다스려지거나 익혀지다.
2
ĐƯỢC RÈN LUYỆN, ĐƯỢC RÈN RŨA:
Cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật... được luyện tập và trau dồi.
-
Động từ
-
1
제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동을 하다.
1
LÀM DỊCH VỤ:
Thực hiện hoạt động không trực tiếp làm ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...
-
2
다른 사람의 기분이 좋아지도록 친절하고 정성스럽게 대하다.
2
PHỤC VỤ:
Đối xử tử tế và hết lòng để người khác được vui lòng.
-
3
물건을 파는 사람이 사는 사람을 기분 좋게 하려고 물건값을 싸게 해 주거나 공짜로 더 주다.
3
KHUYẾN MẠI,KHUYẾN MÃI, TẶNG KÈM:
Người bán hàng bán giá rẻ hoặc cho thêm miễn phí để làm vui lòng người mua.
-
4
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣다.
4
ĐÁNH BÓNG:
Phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong các trận đấu như bóng bàn, bóng chuyền, quần vợt.
-
Phó từ
-
1
자꾸 세게 긁거나 문지르는 소리. 또는 그 모양.
1
SỒN SỘT, SOÀN SOẠT:
Tiếng liên tục chà xát hoặc gãi mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
얇고 질긴 종이나 천 등을 자꾸 찢는 소리. 또는 그 모양.
2
ROÀN ROẠT, TOÀNG TOẠC:
Tiếng liên tục xé giấy hay vải... mỏng và dai. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
광택이 나도록 자꾸 닦거나 문지르거나 깎는 모양.
3
(LAU CHÙI, KỲ CỌ, ĐÁNH BÓNG) LIA LỊA:
Hình ảnh liên tục chà xát, kì cọ hay gọt giũa cho bóng.
-
5
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎은 모양.
5
(CẮT) XOÈN XOẸT:
Hình ảnh cắt tóc hay râu rất ngắn.
-
4
자꾸 무리하게 고집을 피우는 모양.
4
KHĂNG KHĂNG:
Hình ảnh cứ cố chấp một cách vô lí.
-
6
이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
6
KÈN KẸT, KIN KÍT, TRÈO TRẸO:
Tiếng nghiến mạnh răng... Hoặc hình ảnh đó.
🌟
ĐÁNH BÓNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
열한 명으로 이루어진 두 팀이 잔디로 만든 그라운드에서 스틱으로 공을 쳐서 상대편의 골에 넣는 경기.
1.
KHÚC CÔN CẦU:
Môn thi đấu gồm hai đội với mười một người, đánh bóng bằng gậy trên sân sao cho bóng đi vào lưới của đối phương.
-
2.
여섯 명으로 이루어진 두 팀이 얼음판 위에서 스케이트를 신고 스틱으로 둥글고 납작한 고무를 쳐서 상대편 골에 넣는 운동 경기.
2.
KHÚC CÔN CẦU TRÊN BĂNG:
Môn thi đấu gồm hai đội của sau người đi giày trượt tuyết trên sân băng và đánh quả bóng cao su bằng gậy được bẻ móp ở đầu sao cho bóng vào lưới đối phương.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 타자가 한 베이스 이상을 갈 수 있도록 공을 치는 일.
1.
CÚ ĐÁNH TRÚNG BÓNG:
Việc cầu thủ tấn công đánh bóng sao cho đi được hơn một căn cứ, trong môn bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
세상에 내놓거나 발표한 것이 크게 인기를 얻음.
1.
SỰ GÂY SỐT, SỰ DẤY LÊN LÀN SÓNG:
Việc cái được đưa ra hoặc được phát biểu trước công chúng nhận được sự hâm mộ lớn.
-
2.
야구에서, 타자가 한 베이스 이상을 갈 수 있도록 공을 치는 일.
2.
HIT:
Sự đánh bóng sau cho người đánh có thể di chuyển được hơn một chốt trong bóng chày.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
가운데에 네트를 치고 양쪽에서 라켓으로 공을 주고받아 승부를 겨루는 운동 경기.
1.
TEN-NÍT, QUẦN VỢT:
Môn thể thao mà căng lưới ở giữa và đánh bóng qua lại bằng vợt từ hai phía để phân định thắng bại.
-
Danh từ
-
1.
배구에서, 공을 위로 가볍게 띄우는 것.
1.
SỰ CHUYỀN BÓNG:
Việc đánh bóng nhẹ nhàng lên cao trong bóng chuyền.
-
2.
야구에서, 가까운 곳에 있는 자기편 선수에게 가볍게 밑으로 공을 던져 보내는 것.
2.
SỰ CHUYỀN BÓNG:
Việc ném bóng xuống dưới một cách nhẹ nhàng cho cầu thủ đội mình đang đứng gần trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
여섯 사람이 한 편이 되어 얼음판 위에서 스케이트를 신고 끝이 구부러진 막대기로 고무공을 쳐서 상대편 골에 넣는 운동 경기.
1.
KHÚC CÔN CẦU TRÊN BĂNG:
Trận thi đấu thể thao có 6 người làm thành một đội, đi giày trượt băng trên sân băng rồi đánh bóng cao su bằng cây gậy uốn cong ở đầu, rồi đưa bóng vào cầu gôn của đội đối phương.
-
Danh từ
-
1.
경기의 규칙을 어기는 일.
1.
SỰ PHẠM LUẬT:
Việc vi phạm quy tắc của trận đấu.
-
2.
야구에서, 타자가 친 공 가운데 1루와 3루에서 각각 외야까지 뻗어 있는 선의 바깥에 떨어진 공.
2.
CÚ ĐẬP BÓNG RA NGOÀI:
Trong bóng chày, khi cầu thủ đập bóng đánh bóng rơi ra ngoài vạch kéo dài đến sân ngoài ở mỗi chốt 1 và chốt 3.
-
Danh từ
-
1.
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣는 일. 또는 그 공.
1.
VIỆC ĐÁNH BÓNG CÔNG KÍCH, QUẢ BÓNG CÔNG KÍCH:
Việc phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong những trận đấu như là bóng bàn, bóng rổ, quần vợt. Hoặc bóng như vậy.
-
Động từ
-
1.
때려 치다.
1.
ĐÁNH, ĐÁNH ĐÒN, ĐẤM:
Tấn công.
-
2.
어떤 일에서 크게 사기를 꺾거나 손해를 주다.
2.
ĐẢ KÍCH:
Bẻ gãy sĩ khí hoặc mang lại thiệt hại to lớn trong việc nào đó.
-
3.
야구에서, 투수가 던진 공을 타자가 방망이로 치다.
3.
ĐÁNH BÓNG, ĐỠ BÓNG:
Cầu thủ dùng gậy đánh bóng do người ném bóng đã ném trong bóng chày.
-
Động từ
-
1.
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣다.
1.
GIAO BÓNG, PHÁT BÓNG:
Phía tấn công đánh bóng về phía đối phương, trong các trận đấu thể thao như bóng bàn, bóng chuyền, quần vợt...
-
Danh từ
-
1.
마루나 가구, 자동차 등에 광택을 내는 데 쓰는 물질.
1.
WAX:
Chất dùng để đánh bóng những thứ như sàn nhà hay đồ dùng bằng gỗ, xe hơi.
-
2.
머리를 단정하게 정리하거나 머리 모양을 고정하기 위해 머리에 바르는 물질.
2.
WAX:
Chất thoa lên tóc để cố định dáng tóc hay chỉnh đốn tóc ngay ngắn.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 투수가 던지는 공을 타자가 치도록 정해 놓은 구역.
1.
VỊ TRÍ ĐÁNH BÓNG:
Khu vực định sẵn để tuyển thủ đánh bóng đánh được bóng do tuyển thủ ném bóng ném đến, trong môn bóng chày.
-
2.
야구에서, 타자가 투수의 공을 칠 수 있는 장소에 선 횟수.
2.
BÀN ĐÁNH:
Số lần tuyển thủ đánh bóng đứng ở vị trí có thể đánh bóng của tuyển thủ ném bóng, trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 배트로 공을 쳐서 공격하는 선수.
1.
NGƯỜI ĐÁNH BÓNG:
Cầu thủ đánh bóng bằng gậy và tấn công trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
나사못을 돌려서 박거나 빼는 기구.
1.
TUỐC NƠ VÍT:
Dụng cụ xoay rồi đóng hoặc tháo đinh vít.
-
2.
골프에서, 공을 멀리 칠 때 쓰는 골프채.
2.
GẬY (ĐÁNH XA TRONG GÔN):
Cái gậy dùng khi đánh bóng xa trong gôn.
-
☆
Danh từ
-
1.
무엇을 두드리거나 치는 데에 쓰는 길고 둥근 도구.
1.
DÙI CUI, CHÀY:
Dụng cụ dài và tròn dùng vào việc đánh hay đập cái gì đó.
-
2.
(비유적으로) 야구에서, 투수가 던진 공을 배트로 치는 일.
2.
(VIỆC) ĐÁNH BẰNG CHÀY:
(cách nói ẩn dụ) Trong môn bóng chày,việc đánh quả bóng do cầu thủ ném bằng chày đánh bóng.
-
☆
Động từ
-
1.
잘못되거나 모자란 점이나 틀린 곳을 찾아내다.
1.
TÌM RA:
Tìm ra chỗ sai hay điểm thiếu sót hoặc không đúng.
-
2.
숨겨져 있는 사람이나 물건 등을 찾아내다.
2.
TÌM RA, TÌM THẤY:
Tìm ra người hay vật... đang được ẩn giấu.
-
3.
야구에서, 투수가 타자를 아웃시키다.
3.
LOẠI BỎ, HẠ GỤC:
Cầu thủ ném bóng làm cho cầu thủ đánh bóng bị loại ra khỏi trận đấu trong bóng chày.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동.
1.
DỊCH VỤ:
Hoạt động không trực tiếp tạo ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...
-
2.
다른 사람의 기분이 좋아지도록 친절하고 정성스럽게 대함.
2.
SỰ PHỤC VỤ:
Sự đối xử chân tình và tử tế làm cho tâm trạng người khác tốt lên.
-
3.
물건을 파는 사람이 사는 사람을 기분 좋게 하려고 물건값을 싸게 해 주거나 공짜로 더 줌.
3.
KHUYẾN MẠI, KHUYẾN MÃI, TẶNG KÈM:
Việc người bán hàng bán giá rẻ hoặc cho thêm miễn phí để làm vui lòng người mua.
-
4.
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣는 일. 또는 그 공.
4.
SỰ GIAO BÓNG, SỰ PHÁT BÓNG, CÚ GIAO BÓNG:
Việc phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong các trận đấu thể thao như bóng bàn, bóng chuyền, quần vợt... Hoặc quả bóng đó.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 투수가 타자를 향해 공을 던지는 일.
1.
SỰ NÉM BÓNG:
Việc cầu thủ ném bóng hướng về phía người đánh bóng và ném bóng, trong bóng chày.
-
☆
Danh từ
-
1.
야구에서, 타자가 친 공이 외야의 담장을 넘어가서 득점을 하게 되는 것.
1.
CÚ ĐÁNH BÓNG RA KHỎI SÂN:
Cú đánh bóng mà cầu thủ đập bóng vượt ra khỏi khu vực xa cửa thành và ghi điểm thưởng.
-
Danh từ
-
1.
팽이나 공 등을 치는 데에 쓰는 도구.
1.
GẬY:
Dụng cụ dùng vào việc đánh bóng hay chơi con quay...
-
2.
벌로 사람을 때리는 데에 쓰는 얇은 막대기.
2.
CHAE; ROI:
Gậy mảnh dùng vào việc đánh ai đó để phạt.
-
3.
가느다란 막대기의 끝에 노끈이나 가죽끈을 달아 말이나 소를 때려 모는 데 쓰는 물건.
3.
CHAE; ROI QUẤT:
Đồ vật có buộc dây thừng hoặc dây da ở phần cuối của cây gậy mảnh, dùng trong việc quất và lùa bò hay ngựa.
-
4.
북, 장구, 꽹과리, 징 등의 타악기를 치거나 현악기를 타서 소리를 내게 하는 도구.
4.
DÙI:
Dụng cụ làm phát ra âm thanh khi đánh nhạc cụ gõ như trống, chiêng, janggu, kwaenggwari hoặc chơi nhạc cụ dây.